- Mã trường: DKH
TT
|
Ngành/Mã ngành
|
Phân bổ chỉ tiêu dự kiến
|
Tổng chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
PT4- xét theo KQ thi TN THPT 2023
|
PT3- xét theo KQ kỳ thi tư duy ĐHBK
|
PT khác
|
PT4- xét theo KQ thi TN THPT 2023 (*)
|
PT3- xét theo KQ kỳ thi tư duy ĐHBK
|
PT2B- KQHT THPT chuyên
|
PT2A- Kết hợp CC SAT/ACT với KQHT THPT
|
1
|
Dược học/ 7720201
|
475
|
35
|
270
|
780
|
25,00
|
-
|
28,00
|
86,75
|
A00
|
2
|
Hóa dược/ 7720203
|
36
|
4
|
20
|
60
|
24,90
(8,25-8,40-NV2)
|
-
|
27,95
|
85,43
|
A00
|
3
|
Hóa học/ 7440112
|
36
|
4
|
20
|
60
|
23,81
(7,75-7,60-NV4)
|
-
|
27,04
|
81,97
|
A00
|
4
|
Công nghệ sinh học/ 7420201
|
36
|
4
|
20
|
60
|
24,21
(8,75-6,80-NV1)
|
-
|
28,20
|
86,41
|
B00
|
Trong trường hợp cần thiết, sau khi xác định tổng điểm chuẩn trúng tuyển mà số thí sinh trong danh sách đạt điểm chuẩn vượt trên chỉ tiêu đã xác định thì Hội đồng tuyển sinh Nhà trường thực hiện xét tuyển các thí sinh có tổng điểm tổ hợp bằng nhau ở cuối danh sách theo tiêu chí bổ sung để lấy đủ chỉ tiêu.
Sau khi xét lần lượt tiêu chí bổ sung 1 và 2 mà vẫn chưa xác định được điều kiện trúng tuyển, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường thực hiện xét tuyển theo tiêu chí thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký (theo Nguyên tắc xét tuyển quy định tại khoản 3, Điều 20, Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non).
(*): Tiêu chí phụ trong ngoặc lần lượt là Điểm bài Hóa học (tổ hợp A00) / Điểm bài Sinh học (tổ hợp B00) - Điểm bài Toán học - Thứ tự nguyện vọng đăng ký của thí sinh