Căn cứ chỉ tiêu đào tạo Dược sĩ chuyên khoa cấp I (DSCKI), Dược sĩ chuyên khoa cấp II (DSCKII) đã xác định năm 2022; Trường Đại học Dược Hà Nội thông báo tuyển sinh đào tạo DSCKI, DSCKII năm 2022 như sau:
I. CHỈ TIÊU VÀ CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH
Ngành/Chuyên ngành
|
Chuyên khoa cấp I
|
Chuyên khoa cấp II
|
Ghi chú
|
Dược lý và dược lâm sàng
|
60
|
15
|
|
Tổ chức quản lý dược
|
140
|
35
|
|
Tổng số
|
200
|
50
|
|
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
1. Dược sĩ chuyên khoa cấp I
1.1. Có bằng tốt nghiệp đại học dược, có thời gian công tác liên tục trong lĩnh vực y tế ít nhất 12 tháng (tính từ ngày có Quyết định tốt nghiệp đến ngày dự thi).
1.2. Lý lịch bản thân rõ ràng, hiện không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
1.3. Có đủ sức khỏe để học tập.
2. Dược sĩ chuyên khoa cấp II
2.1. Có bằng tốt nghiệp Dược sĩ chuyên khoa cấp I hoặc bằng Thạc sĩ dược học đúng chuyên ngành hoặc chuyên ngành gần với chuyên ngành đăng ký dự thi.
Đối với người có bằng tốt nghiệp Dược sĩ chuyên khoa cấp I: Được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp.
Đối với người có bằng Thạc sĩ dược học: Có ít nhất 36 tháng công tác trong chuyên ngành đăng ký dự thi kể từ khi tốt nghiệp.
2.2. Lý lịch bản thân rõ ràng, hiện không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2.4. Có đủ sức khỏe để học tập.
III. HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Dược sĩ chuyên khoa cấp I
Tập trung theo chứng chỉ: Học viên tập trung học tập theo kế hoạch của Nhà trường. Thời gian học tập tương đương 2 năm tập trung và kéo dài từ 3 đến 4 năm.
2. Dược sĩ chuyên khoa cấp II
Tập trung theo chứng chỉ: Học viên tập trung học tập theo kế hoạch của Nhà trường. Thời gian học tập tương đương 2 năm tập trung và kéo dài không quá 4 năm.
IV. CÁC MÔN THI TUYỂN SINH
1. Dược sĩ chuyên khoa cấp I
a) Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển
b) Các môn thi tuyển sinh:
Thi hai môn gồm môn cơ sở và môn chuyên ngành theo chương trình đại học của Trường Đại học Dược Hà Nội (Phụ lục 1). Thi tự luận với thời gian 180 phút/1 môn.
2. Dược sĩ chuyên khoa cấp II
a. Hình thức tuyển sinh: thi tuyển.
b. Các môn thi tuyển sinh:
Môn Tiếng Anh: Nội dung thi tương đương trình độ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam.
Môn chuyên ngành: Theo chương trình đào tạo DSCKI của Trường Đại học Dược Hà Nội. Thi tự luận với thời gian 180 phút/1 môn.
(Nội dung hướng dẫn ôn tập của các môn thi được công bố trên website của Trường.
Nhà trường không tổ chức ôn tập).
Thí sinh dự thi được miễn thi ngoại ngữ nếu đạt một trong những điều kiện sau:
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng tiếng Anh, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Tiếng Anh do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
- Có chứng chỉ Tiếng Anh từ bậc 3/6 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục 2)
Thí sinh dự thi được nợ thi môn ngoại ngữ khi có một trong những điều kiện sau:
- Đang công tác liên tục 03 năm trở lên tại khu vực 1 (có minh chứng).
- Đang công tác liên tục 03 năm trở lên tại khu vực 2 nông thôn đối với người không phải dân tộc Kinh (có minh chứng).
Khu vực ưu tiên căn cứ theo bảng phân chia khu vực tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
Các đối tượng được miễn thi môn ngoại ngữ trên sẽ học và thi đạt trình độ ngoại ngữ trong quá trình đào tạo mới được xét thi tốt nghiệp chuyên khoa cấp II.
V. ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
1. Đối tượng ưu tiên: Đối với thí sinh dự tuyển trình độ chuyên khoa cấp I
a) Người có thời gian công tác liên tục từ 02 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có Quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
b) Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
c) Con liệt sĩ;
d) Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
đ) Người dân tộc thiểu số hiện có hộ khẩu thường trú từ 02 năm trở lên ở địa phương được quy định tại điểm a;
e) Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
2. Chính sách ưu tiên:
- Chuyên khoa cấp I: Thí sinh dự thi thuộc diện ưu tiên được cộng 01 điểm vào kết quả thi cho môn chuyên ngành.
- Chuyên khoa cấp II: Thí sinh dự thi thuộc diện ưu tiên được cộng 01 điểm vào kết quả thi môn ngoại ngữ nếu không thuộc diện được miễn thi ngoại ngữ và cộng 01 điểm vào kết quả thi cho môn chuyên ngành.
Ghi chú:
- Thí sinh thuộc các đối tượng ưu tiên trên đề nghị nộp giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền khi đi nộp hồ sơ đăng ký dự thi (không giải quyết trường hợp bổ sung giấy ưu tiên sau khi đã hết hạn nộp hồ sơ).
- Mỗi thí sinh chỉ được hưởng một diện ưu tiên, thí sinh không đăng ký ưu tiên khi nộp hồ sơ dự thi sẽ không được Hội đồng tuyển sinh xét duyệt ưu tiên.
- Khu vực ưu tiên căn cứ bảng phân chia khu vực tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
VI. PHƯƠNG THỨC XÉT TRÚNG TUYỂN
- Điều kiện xét trúng tuyển: điểm các môn thi cơ sở và chuyên ngành ≥ 5 điểm (thang điểm 10; sau khi đã cộng điểm ưu tiên); điểm môn Tiếng Anh tương đương trình độ bậc 3/6 ≥ 50 điểm (thang điểm 100) hoặc có Chứng chỉ Tiếng Anh theo quy định.
- Căn cứ vào điều kiện trên và chỉ tiêu ngành tuyển sinh: Xét tổng điểm từ cao xuống thấp
VII. HỒ SƠ TUYỂN SINH
Hồ sơ tuyển sinh gồm các giấy tờ xếp theo thứ tự dưới đây:
1. Dược sĩ chuyên khoa cấp I
1.1. Phiếu đăng ký dự thi tuyển (theo mẫu).
1.2. Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đại học dược.
1.3. Công văn cử đi dự thi của cơ quan quản lý trực tiếp (đối với người có việc làm).
1.4. Sơ yếu lý lịch (có dán ảnh và đóng dấu giáp lai) có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (đối với người có việc làm) hoặc chính quyền địa phương (đối với người chưa có việc làm).
1.5. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập do một cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn 6 tháng (theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế).
1.6. Giấy xác nhận thâm niên công tác trong ngành dự thi của cơ quan có thẩm quyền (theo mẫu).
1.7. Giấy chứng nhận thuộc diện ưu tiên (nếu có) theo quy định của Nhà nước.
1.8. 04 ảnh 4 x 6 cm (ghi rõ họ và tên; ngày tháng năm sinh, nơi sinh vào mặt sau mỗi ảnh) và 02 phong bì ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc người nhận.
2. Dược sĩ chuyên khoa cấp II
2.1. Phiếu đăng ký dự thi tuyển (theo mẫu).
2.2. Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đại học dược.
2.3. Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp DSCKI và bảng điểm DSCKI.
2.4. Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp Thạc sĩ dược học và bảng điểm Thạc sĩ (thí sinh đã tốt nghiệp Thạc sĩ).
2.5. Bản sao có công chứng văn bằng, chứng chỉ Tiếng Anh theo điều kiện xét miễn thi.
2.6. Công văn cử đi dự thi tuyển DSCKII của cơ quan quản lý trực tiếp (đối với người có việc làm).
2.7. Sơ yếu lý lịch (có dán ảnh và đóng dấu giáp lai) có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (đối với người có việc làm) hoặc chính quyền địa phương (đối với người chưa có việc làm).
2.8. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập do một cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn 6 tháng (theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế).
2.9. Giấy xác nhận thâm niên công tác trong chuyên ngành dự thi của cơ quan có thẩm quyền với đối tượng dự thi là Thạc sĩ (theo mẫu).
2.10. Giấy chứng nhận thuộc diện ưu tiên (nếu có) theo qui định của Nhà nước.
2.11. 04 ảnh 4 x 6 cm (ghi rõ họ tên, ngày, nơi sinh vào mặt sau mỗi ảnh) và 02 phong bì có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc người nhận.
Lưu ý: Học viên trúng tuyển khi nhập học phải đóng học phí và các khoản lệ phí khác theo đúng quy định hiện hành (Mức học phí của các hệ DSCKI, DSCKII xem trên website của Trường).
VIII. LỆ PHÍ DỰ THI
Lệ phí dự thi DSCKI: 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng).
Lệ phí dự thi DSCKII: 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng).
Lưu ý: Mức lệ phí trên cho các thí sinh đăng ký thi tại Trường Đại học Dược Hà Nội.
Đối với thí sinh đăng ký thi tại địa điểm khác Nhà trường sẽ thông báo lệ phí sau.
Hướng dẫn nộp lệ phí xem tại Phụ lục 3. Thí sinh nộp hồ sơ nhưng không dự thi sẽ không được hoàn lại hồ sơ và lệ phí dự thi.
IX. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THI TUYỂN
1. Thời gian thi tuyển: Ngày 19 và 20 tháng 8 năm 2022.
2. Địa điểm thi tuyển:
Các tỉnh phía Bắc (từ Huế trở ra): Thi tại Trường Đại học Dược Hà Nội, số 13-15 Lê Thánh Tông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Các tỉnh phía Nam: Thi tại Trường Cao đẳng Hậu cần 2, số 50 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q. 9, TP Hồ Chí Minh (nếu điểm thi có ³ 20 thí sinh).
X. THỜI HẠN, HÌNH THỨC VÀ ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
1. Thời gian đăng ký hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh.hup.edu.vn (Hướng dẫn tại Phụ lục 3): từ 8h00 ngày 23/5/2022 đến 16h30 ngày 22/7/2022.
2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh in Phiếu đăng ký, lấy xác nhận theo yêu cầu của Nhà trường.
- Thí sinh phải đăng ký hồ sơ trực tuyến thành công mới được nộp hồ sơ chính thức.
- Nhận hồ sơ chính thức đăng ký dự tuyển:
Sáng: 8h00 – 11h30; chiều: 13h30-16h30
Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 18/7/2022 đến ngày 29/7/2022.
Tất cả giấy tờ được đựng trong một túi hồ sơ, bên ngoài ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ liên hệ của thí sinh.
Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin trong phiếu đăng ký dự thi, và các giấy tờ, văn bằng được upload lên trang đăng ký trực tuyến. Nhà trường có quyền từ chối tiếp nhận nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin.
3. Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Sau đại học - Trường Đại học Dược Hà Nội, số 13-15 Lê Thánh Tông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Ghi chú : Nhà trường chỉ xét duyệt hồ sơ dự thi đầy đủ giấy tờ theo quy định và đã đăng ký hồ sơ trực tuyến.
IX. THỜI ĐIỂM CÔNG BỐ KẾT QUẢ VÀ KHAI GIẢNG KHÓA HỌC
1. Công bố kết quả thi tuyển: Dự kiến tháng 9 năm 2022.
2. Khai giảng khóa học: Dự kiến tháng 10 năm 2022.
X. TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
Đối với lớp đào tạo tại Trường Đại học Dược Hà Nội, thu học phí theo Quy định.
Đối với lớp tổ chức học theo chứng chỉ tại địa phương theo nhu cầu của các Sở Y tế (nếu lớp có ³ 20 học viên), kinh phí thu theo thỏa thuận.
Thông tin chi tiết trong quá trình tuyển sinh và xét trúng tuyển xem trên trang web tuyển sinh của Trường: http://www.hup.edu.vn/cpbdv/psdh/Pages/TuyensinhSDH.aspx
Hoặc liên hệ trực tiếp:
Phòng Sau đại học - Trường Đại học Dược Hà Nội, số 13-15 Lê Thánh Tông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại: 024 38267480
Kính đề nghị các cơ quan thông báo nội dung tuyển sinh này tới các cơ sở trực thuộc và các cán bộ y tế có nguyện vọng dự thi các chương trình nói trên để kịp thời đăng ký và hoàn tất thủ tục dự thi tuyển.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC MÔN THI CHO CHUYÊN KHOA
Ngành/Chuyên ngành
|
Môn cơ sở
|
Môn chuyên ngành
|
Chuyên khoa cấp I
|
|
|
Dược lý và dược lâm sàng
|
Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc
|
Hóa dược
|
Tổ chức quản lý dược
|
Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc
|
Hóa dược
|
Chuyên khoa cấp II
|
|
|
Dược lý và dược lâm sàng
|
|
Chuyên ngành DL&DLS
|
Tổ chức quản lý dược
|
|
Chuyên ngành TCQLD
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG BẬC 3 VÀ BẬC 4 KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO
VIỆT NAM
TT
|
Ngôn ngữ
|
Chứng chỉ
/Văn bằng
|
Trình độ/Thang điểm
|
Tương đương Bậc 3
|
Tương đương Bậc 4
|
1
|
Tiếng Anh
|
TOEFL iBT
|
30 - 45
|
46 - 93
|
TOEFL ITP
|
450-499
|
|
IELTS
|
4.0 - 5.0
|
5.5 - 6.5
|
Cambridge Assessment English
|
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ Linguaskill.
Thang điểm: 140-159
|
B2 First/B2 Business Vantage/
Linguaskill. Thang điểm: 160-179
|
TOEIC
(4 kỹ năng)
|
Nghe: 275-399
Đọc: 275-384
Nói: 120-159
Viết: 120-149
|
Nghe: 400-489
Đọc: 385-454
Nói: 160-179
Viết: 150-179
|
2
|
Tiếng Pháp
|
CIEP/Alliance française diplomas
|
TCF: 300-399
Văn bằng DELF B1
Diplôme de Langue
|
TCF: 400-499
Văn bằng DELF B2
Diplôme de Langue
|
3
|
Tiếng Đức
|
Goethe - Institut
|
Goethe-Zertifikat B1
|
Goethe-Zertifikat B2
|
The German TestDaF language certificate
|
TestDaF Bậc 3
(TDN 3)
|
TestDaF Bậc 4
(TDN 4)
|
4
|
Tiếng Trung Quốc
|
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK)
|
HSK Bậc 3
|
HSK Bậc 4
|
5
|
Tiếng Nhật
|
Japanese Language Proficiency Test (JLPT)
|
N4
|
N3
|
6
|
Tiếng Nga
|
ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному
|
ТРКИ-1
|
ТРКИ-2
|
Chứng chỉ tiếng Anh phải do một cơ sở đào tạo được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoặc công nhận cấp, trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự thi.
Danh sách các đơn vị được cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam
TT
|
Cơ sở được cấp phép
|
Ngày có văn bản cho phép của
Cục QLCL – Bộ GD&ĐT
|
1
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
|
06/12/2018
|
2
|
Trường Đại học Hà Nội
|
15/5/2019
|
3
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
15/5/2019
|
4
|
Đại học Thái Nguyên
|
15/5/2019
|
5
|
Trường Đại học Vinh
|
07/11/2019
|
6
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
|
06/12/2018
|
7
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
|
06/12/2018
|
8
|
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
06/12/2018
|
9
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
15/5/2019
|
10
|
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/02/2020
|
11
|
Học viện An Ninh
|
13/12/2019
|
12
|
Đại học Sài Gòn
|
07/02/2020
|
13
|
Đại học Trà Vinh
|
06/3/2020
|
14
|
Trường Đại học Văn Lang
|
12/3/2020
|
15
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
08/02/2021
|
16
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
08/02/2021
|
17
|
Trường Đại học Công nghiệp Tp HCM
|
09/4/2021
|
18
|
Học viện Báo chí Tuyên truyền
|
23/4/2021
|
19
|
Trường Đại học Công nghệ thực phẩm Tp HCM
|
15/10/2021
|
20
|
Trường Đại học Thương mại
|
21/12/2021
|
Mặt trong mẫu chứng chỉ tiếng Anh do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
PHỤ LỤC 3
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ DỰ THI TRỰC TUYẾN VÀ NỘP LỆ PHÍ
1. Đăng ký dự thi trực tuyến
Trước khi đăng ký trực tuyến:
Thí sinh chuẩn bị đầy đủ nội dung sau:
- Thông tin cá nhân (Chứng minh thư/Thẻ căn cước công dân).
- Email cá nhân (dùng để nhận các thông báo từ phòng Sau đại học).
- 01 file scan văn bằng tốt nghiệp đại học/thạc sĩ/DSCKI/tiến sĩ.
- 01 file scan bảng điểm tốt nghiệp đại học/thạc sĩ/DSCKI/tiến sĩ.
- 01 file scan văn bằng/chứng chỉ Tiếng Anh theo điều kiện xét miễn thi môn Ngoại ngữ.
- 01 file scan Giấy chứng nhận thâm niên công tác (nếu có)
Đăng ký trực tuyến
Truy cập đường link: http://tuyensinh.hup.edu.vn và thực hiện đăng ký dự thi trực tuyến theo các bước hướng dẫn sau:
Bước 1: Đọc Thông báo tuyển sinh sau đại học 2021.
Bước 2: Tạo tài khoản.
Bước 3: Đăng nhập
Bước 4: Kê khai thông tin cá nhân và upload các giấy tờ đăng ký dự thi theo yêu cầu.
Bước 5: In Phiếu đăng ký, ký tên và lấy xác nhận theo yêu cầu.
Lưu ý: Liên hệ Phòng Công nghệ thông tin: 0243.9335705; 0949.228.111 hoặc mail: ducpp@hup.edu.vn để được trợ giúp nếu gặp lỗi khi đăng ký.
2. Nộp lệ phí tuyển sinh: Thí sinh sau khi đã đăng ký trực tuyến thành công chuyển khoản lệ phí dự thi theo thông tin sau:
Tên tài khoản: Trường Đại học Dược Hà Nội
Số tài khoản: 1029966868
Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
Số tiền: xxxxx đồng
Nội dung: Bậc tuyển sinh_Họ tên_Ngày sinh.